Rovagi 0.75 Spiramycin 0,75 M.IU Agimexpharm (T84/H30gói)

Tổng quan Rovagi 0.75 Spiramycin 0,75 M.IU Agimexpharm (T84/H30gói)

Thành phần: Công thức cho 1 gói:
Spiramycin . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,75 M.IU

Quy cách đóng gói:
Hộp 20 gói x 2,5g.

Chỉ định

Điều trị nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với Spiramycin: Nhiễm khuẩn đường hô hấp, da, sinh dục. Điều trị dự phòng viêm màng não do Meningococcus khi có chống chỉ định với Rifampicin. Dự phòng chứng nhiễm Toxoplasma bẩm sinh trong thời kỳ mang thai.

Liều lượng - Cách dùng

Hòa tan bột thuốc với 1 ít nước, khuấy đều và uống trước bữa ăn ít nhất 2 giờ hoặc sau bữa ăn 3 giờ. Người bệnh phải uống thuốc theo hết đợt điều trị. Điều trị nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với Spiramycin: – Người lớn: Uống 1,5 đến 3 IU/lần x 2 – 3 lần/ngày. – Nhũ nhi và trẻ em: Uống 0,15 M.IU/kg thể trọng/ ngày, chia làm 2 – 3 lần. Ðiều trị dự phòng viêm màng não do các chủng Meningococcus: – Người lớn: 3 IU/lần x 2 lần/ngày (khoảng cách giữa 2 lần là 12 giờ) x 5 ngày – Trẻ em: 0,075 IU/kg thể trọng/lần x 2 lần/ngày (khoảng cách giữa 2 lần là 12 giờ) x 5 ngày Dự phòng nhiễm Toxoplasma bẩm sinh trong thời kỳ mang thai: 9 M.IU /ngày, chia làm nhiều lần uống trong 3 tuần, cứ cách 2 tuần lại cho liều nhắc lại.

Chống chỉ định

Mẫn cảm với Spiramycin, Erythromycin.

Tương tác thuốc

Dùng Spiramycin đồng thời với thuốc uống ngừa thai sẽ làm mất tác dụng phòng ngừa thụ thai.

Đăng nhập

Quên mật khẩu?
Trang Chủ Khuyến Mãi Đặt Nhanh Tin tức Liên hệ