Acigmentin 281,25 Minh Hải (Hộp 12 gói)
Vui lòng đăng nhập để xem giá và mua hàng.
Tổng quan Acigmentin 281,25 Minh Hải (Hộp 12 gói)
Chỉ định
Nhiễm khuẩn nặng đường hô hấp trên: Viêm amidan, viêm xoang, viêm tai giữa đã được điều trị bằng các kháng sinh thông thường nhưng không giảm. Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bởi các chủng H.influenzae và Branhamella catarrbalis sản sinh beta lactamase: Viêm phế quản cấp và đợt cấp của viêm phế quản mạn, viêm phổi mắc phải ở cộng đồng. Nhiễm khuẩn nặng đường tiết niệu sinh dục bởi các chủng E. coli, Klebsiella và Enterobacter sản sinh: Viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận. Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương. Nhiễm khuẩn xương và khớp: Viêm tủy xương. Nhiễm khuẩn nha khoa: Áp xe ổ răng. Nhiễm khuẩn khác: Sản phụ khoa, ổ bụng. Acid Clavulanic do sự lên men của Streptomyces Clavuligerus, có cấu trúc beta – lactam gần giống với penicilin, có khả năng ức chế beta – lactamase do phần lớn các vi khuẩn gram âm và Staphylococcus sinh ra. Đặc biệt nó có tác dụng ức chế mạnh các beta – lactamase truyền qua plasmid gây kháng các penicilin và các Cephalosporin. Bản thân Acid Clavulanic có tác dụng kháng khuẩn rất yếu. Acid Clavulanic giúp cho Amoxicilin không bị beta-lactamase phá hủy, đồng thời mở rộng thêm phổ kháng khuẩn của Amoxicillin một cách hiệu quả đối với nhiều vi khuẩn thông thường đã kháng lại Amoxicillin, kháng các penicilin khác và các cephalosporin.c
Liều lượng - Cách dùng
Liều dùng: Tính theo hàm lượng Amoxicilin có trong thuốc. Liều dùng Auclanityl cho người lớn và trẻ em từ 40kg trở lên: Uống 1 viên (500/125 mg)/lần, cách 8 giờ/lần. Liều dùng Auclanityl cho người cao tuổi: Không cần điều chỉnh liều trừ khi độ thanh thải creatinin ≤ 30ml/phút. Liều dùng Auclanityl cho bệnh nhân suy thận: Độ thanh thải Creatinin 30 ml/phút: Không cần điều chỉnh liều. 10-30 ml/phút: Uống 1 viên (500/125mg), cách 12 giờ/lần. <10 ml/phút: Uống 1 viên (500/125mg), cách 24 giờ/lần. Thẩm phân máu: uống 1 viên (500/125mg), cách 24 giờ/lần, trong quá trình thẩm phân, có thể lặp lại liều sau quá trình thẩm phân (do nồng độ Amoxicillin và Acid Clavulanic trong máu sẽ bị giảm). Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế. Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế
Chống chỉ định
Mẫn cảm với nhóm Beta– lactam (các Penicillin, Cephalosporin). - Những người có tiền sử vàng da hoặc rối loạn gan mật do dùng Amoxicillin, Clavulanate hay các Penicillin. Tiền sử quá mẫn với các kháng sinh thuộc họ beta-lactam (các penicilline, cephalosporin). Cần chú ý đến khả năng dị ứng chéo với các kháng sinh beta - lactam như các cephalosporin. Chú ý đến người bệnh có tiền sử vàng da/rối loạn chức năng gan do dùng amoxicillin và clavulanat hay các penicillin vì acid clavulanic gây tăng nguy cơ ứ mật trong gan.
Tương tác thuốc
– Đối với những người bệnh có biểu hiện rối loạn chức năng gan, suy thận. – Do thuốc có chứa Aspartame, tránh dùng trong trường hợp phenylketon niệu, THỜI KỲ MANG THAI – CHO CON BÚ: – Tránh sử dụng AUMAKIN cho người mang thai nhất là trong 3 tháng đầu, trừ trường hợp cần thiết do bác sỹ chỉ định. – Trong thời kỳ cho con bú có thể dùng AUMAKIN. Thuốc không gây hại cho trẻ đang bú mẹ trừ khi có nguy cơ bị mẫn cảm do có một lượng rất nhỏ thuốc trong sữa.
Bảo quản
Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C

