Rovagi 1.5 Spiramycin 1,5 M.IU Agimexpharm (T300/H20v)
Vui lòng đăng nhập để xem giá và mua hàng.
Tổng quan Rovagi 1.5 Spiramycin 1,5 M.IU Agimexpharm (T300/H20v)
Thành phần: Mỗi viên nén bao phim chứa:
Spiramycin 1,5 M.IU
Quy cách đóng gói:
Hộp 2 vỉ x 10 viên nén bao phim.
Chỉ định
Điều trị nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với spiramycin: Nhiễm khuẩn đường hô hấp, da, sinh dục. Điều trị dự phòng viêm màng não do Meningococcus khi có chống chỉ định với rifampicin. Dự phòng chứng nhiễm Toxoplasma bẩm sinh trong thời kỳ mang thai.
Liều lượng - Cách dùng
Uống thuốc trước bữa ăn ít nhất 2 giờ hoặc sau bữa ăn 3 giờ. Người bệnh phải uống thuốc theo hết đợt điều trị. – Điều trị nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với spiramycin: + Người lớn: Uống 1,5 đến 3 M.IU/lần x 2 – 3 lần/ngày. + Trẻ em: Uống 0,15 M.IU/kg thể trọng/ngày, chia làm 2 – 3 lần. – Ðiều trị dự phòng viêm màng não do các chủng Meningococcus: + Người lớn: 3 M.IU/lần x 2 lần/ngày (khoảng cách giữa 2 lần là 12 giờ) x 5 ngày. + Trẻ em: 0,075 M.IU/kg thể trọng/lần x 2 lần/ngày (khoảng cách giữa 2 lần là 12 giờ) x 5 ngày. – Dự phòng nhiễm Toxoplasma bẩm sinh trong thời kỳ mang thai: 9 M.IU/ngày, chia làm nhiều lần uống trong 3 tuần, cứ cách 2 tuần lại cho liều nhắc lại. Nếu trẻ em không nuốt được cả viên thuốc thì dùng dạng thuốc gói (Rovagi 0,75). Một số lưu ý đặc biệt về xử lý thuốc trước và sau khi sử dụng thuốc: Không có yêu cầu đặc biệt về xử lý thuốc sau khi sử dụng.
Chống chỉ định
Mẫn cảm với spiramycin, hoặc với các kháng sinh nhóm macrolid và bất cứ thành phần nào của thuốc.
Tương tác thuốc
Tương tác: Dùng spiramycin đồng thời với thuốc uống ngừa thai sẽ làm mất tác dụng phòng ngừa thụ thai. Spiramycin làm giảm nồng độ của levodopa trong máu nếu dùng đồng thời. Spiramycin ít hoặc không ảnh hưởng đến hệ enzym cytochrom P450 ở gan; vì vậy so với erythromycin, spiramycin ít có tương tác hơn với các thuốc được chuyển hóa bởi hệ enzym này. Tương kỵ của thuốc: Do không có các nghiên cứu về tính tương kỵ của thuốc, không trộn lẫn thuốc này với các thuốc khác.

